Sửa điều hòa ở chung cư,biệt thự,villa tại lương sơn

Hiện nay bạn đang cần sửa điều hòa ở chung cư,biệt thự,villa ở thị trấn lương sơn hãy liên hệ cho công ty chúng tôi Điện Lạnh Thành Phát chuyên mua bán,lắp đặt,thi công điều hòa ở các khu ghỉ dưỡng cao cấp,biệt thự,nhà vườn,villa,resort,trường học,bệnh viện,doanh trại quân đội…uy tín số 1,thợ kỹ thuật được đào tạo có chuyên môn,nhiều năm hoạt động trong nghề,giá rẻ,nhanh chóng,bảo hành dài hạn,thay thế linh kiện chính hãng,công ty chúng tôi chuyên sửa tất cả các hãng như : panasonic,daikin,lg,tcl,funiki,aqua,capper,media,nagakawa…liên hệ hotline 093 550 8386 để được hỗ trợ nhanh nhất.

Một số bệnh cơ bản của điều hòa panasonic

Dưới đây là bảng mã lỗi F của điều hòa Panasonic cùng hướng khắc phục, kiểm tra.

Mã lỗi

Chi tiết mã lỗi

Hướng khắc phục và kiểm tra

F11

Lỗi liên quan đến van 4 ngã (phần cơ – điện)

Kiểm tra van 4 ngã có bị kẹt, rắc cắm và dây của van 4 ngã. Sau đó liên hệ trung tâm bảo hành máy lạnh Panasonic để sửa chữa kịp thời.

F16

Bảo vệ dòng điện chạy qua

Lỗi F16 liên quan đến mạch điện. Do đó, bạn có thể gọi thợ chuyên nghiệp để khắc phục.

F90

Lỗi mạch PFC trên máy nén

Liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc nơi thợ sửa chữa để sửa lỗi này.

F91

Dòng tải máy nén thấp hơn bình thường

Kiểm tra van hút của máy nén xem có mở hoàn toàn không?
Kiểm tra thiết bị lọc khí đầu vào máy nén trục vít có bị tắc nghẽn không?
Kiểm tra xem lọc khí trên đường ống óc bị tắc hay không?
Nếu cần bạn có thể thay thế thiết bị mới..

F93

Lỗi tốc độ máy nén quay bất thường.

Kiểm tra máy nén của máy lạnh.
Sửa chữa hoặc thay thế máy nén điều hòa khi cần thiết

F95

Nhiệt độ dàn nóng quá cao hơn mức cho phép

Kiểm tra máy vị trí dàn nóng, cảm biến nhiệt độ dàn nóng, kiểm tra hệ thống có dư gas, nghẹt tắc dàn nóng, kiểm tra quạt dàn nóng, bo dàn nóng có gặp vấn đề không?
Đồng thời nên vệ sinh dàn nóng máy lạnh định kỳ.

F96

Bộ Transistor công suất IPM quá nóng

Liên hệ ngay với trung tâm bảo hành và dịch vụ sửa chữa uy tín để được kiểm tra và sửa chữa.

F97

Nhiệt độ máy nén khá cao

Kiểm tra máy nén và máy lạnh. Nếu bị lỗi thì nên kiểm tra và sửa chữa

F98

Dòng tải máy nén cao hơn bình thường

Liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc dịch vụ sửa chữa để kiểm tra và sửa chữa kịp thời

F99

Xung DC ra máy nén cao hơn mức bình thường

Liên hệ ngay cho trung tâm bảo hành hoặc thợ sửa chữa điều hòa chuyên nghiệp để kiểm tra và khắc phục.

Bảng mã lỗi H của điều hòa Panasonic và hướng khắc phục kiểm tra

Mã lỗi

Chi tiết mã lỗi

Hướng khắc phục và kiểm tra

H00

Bình thường, không có lỗi

H11

Lỗi mất kết nối thông tin dàn nóng/dàn lạnh.

Kiểm tra dây kết nối, bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh. Đồng thời cài đặt lại dữ liệu ở dàn lạnh điều hòa.

H12

Dàn lạnh lỗi kết nối công suất với dàn nóng.

Kiểm tra và điều chỉnh công suất dàn nóng và lạnh.

H14

Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng

Cần kiểm tra jack cắm giữa board mạch với đầu nối cảm biến. Đo điện trở của cảm biến sau đó thay thế board mạch dàn lạnh.

H15

Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén.

Kiểm tra ngay cảm biến nhiệt máy nén. Sửa chữa hoặc thay thế khi cần thiết.

H16

Dòng tải máy nén quá thấp.

Kiểm tra Block của điều hòa. Liên hệ với trung tâm bảo hành hay dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp.

H27

Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.

Kiểm tra giá trị cảm biến hoặc rắc cắm lỏng.

H28

Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngoài trời bất thường.

Kiểm tra nhiệt độ cảm biến của dàn nóng. Sửa chữa hoặc thay thế.

H30

Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy của máy nén có vấn đề.

Kiểm tra máy nén và đường ống. Đồng thời liên hệ với trung tâm bảo hành hoặc thợ sửa chuyên nghiệp để được thay thế khi hư hỏng.

H33

Kết nối với dàn nóng và dàn lạnh gặp sự cố

Kiểm tra đường truyền tín hiệu, dây kết nối, nguồn giữa dàn nóng và dàn lạnh

H35

Đường nước ngưng bị dốc ngược

Liên hệ với trung tâm và thợ sửa có chuyên môn để sửa chữa kịp thời.

H36

Lỗi cảm biến dường gas bất thường.

Liên hệ với trung tâm và thợ sửa có chuyên môn để sửa chữa kịp thời.

H37

Lỗi cảm biến dường gas bất thường.

Liên hệ với trung tâm và thợ sửa có chuyên môn để sửa chữa kịp thời.

H38

Không đồng bộ được dàn nóng và dàn lạnh

Kiểm tra lại cài đặt của dàn nóng và dàn lạnh. Reset lại sao cho đúng.

H58

Lỗi mạch Patrol

Lỗi liên quan đến mạch điện tử. Liên hệ ngay với trung tâm bảo hành và thợ sửa để kiểm tra và khắc phục.

H64

Lỗi cảm biến áp suất cao bất thường.

Kiểm tra cảm biến áp suất cao, rắc cắm lỏng, dây hoặc gas lẫn Ni-tơ.

H97

Lỗi quạt khối ngoài trời bị lỗi.

Kiểm tra quạt của dàn nóng và sửa chữa thay mới nếu cần

H98

Nhiệt độ khối trong nhà bị tăng bất thường khi chạy sưởi.

Kiểm tra đường ống dẫn gas có bị nghẹt không.
Kiểm tra quạt dàn máy lạnh, nếu quạt hỏng cần được bảo dưỡng và vệ sinh định kỳ. ).

H99

Nhiệt độ dàn nóng trong nhà giảm thấp hay đóng băng.

Có thể máy lạnh bị thiếu gas/ Có thể liên hệ thợ sửa gần nhất để được kiểm tra và nạp gas vào.

Bảng mã lỗi điều hòa daikin cách khắc phục

Dưới đây là 1 số mã lỗi và cách khắc phục những lỗi đó

A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.
– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

– Thiết bị không tương thích

– Lỗi bo dàn lạnh

A1: Lỗi ở board mạch
– Thay bo dàn lạnh

A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).
– Điện khoâng được cung cấp

– Kiểm tra công tắc phao.

– Kiểm tra bơm nước xả

– Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỏng dây kết nối

A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
– Thay mô tơ quạt

– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

– Cánh đảo gió bị kẹt

– Lỗi kết nối dây mô tơ Swing

– Lỗi bo dàn lạnh

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

– Kết nối dây bị lỗi

– Lỗi bo dàn lạnh

AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
– Kiểm tra đường ống thoát nước,

– PCB dàn lạnh.

– Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

– Lỗi bo dàn lạnh

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

– Lỗi bo dàn lạnh

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

– Lỗi bo dàn lạnh.

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
– Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển

– Lỗi bo romote điều khiển

E1: Lỗi của board mạch.
– Thay bo mạch dàn nóng

E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

– Lỗi công tắc áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi cảm biến áp lực cao

– Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
– Áp suất thấp bất thường(

– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Van chặn không được mở

E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter điều hòa daikin.
– Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

– Dây chân lock bị sai (U,V,W)

– Lỗi bo biến tần

– Van chặn chưa mở.

– Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
– Van chặn chưa mở.

– Dàn nóng không giải nhiệt tốt

– Điện áp cấp không đúng

– Khởi động từ bị lỗi

– Hỏng máy nén thường

– Cảm biến dòng bị lỗi

E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng

– Quạt bị kẹt

– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

– Lỗi bo dàn nóng

H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
– Lỗi quạt dàn nóng

– Bo Inverter quạt lỗi

– Dây truyền tín hiệu lỗi

H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

– Lỗi bo dàn nóng

J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

– Bo dàn nóng bị lỗi

J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).
– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.
– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
– Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

– Lỗi bo dàn nóng

JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
– Lỗi cảm biến áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

– Lỗi bo mạch

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

L5: Máy nén biến tần bất thường
– Hư cuộn dây máy nén Inverter

– Lỗi khởi động máy nén

– Bo Inverter bị lỗi

L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
– Máy nén Inverter quá tải

– Lỗi bo Inverter

– Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

– Máy nén bị lỗi

L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
– Lỗi máy nén Inverter

– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

– Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

– Van chặn chưa mở

– Lỗi bo Inverter

ĐIỆN MÁY THÀNH PHÁT

D/C:Xuân Mai,Chương Mỹ

Đ/T: 093 550 8386-086 241 8386

zalo:093 550 8386

Mail: dienmaythanhphat1991@gmail.com

Web: https://dienmaythanhphat.net